Hãy cùng tham khảo các câu hỏi tiếp theo trong list 100 câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh hay gặp nhất để tự tin hoàn thành tốt buổi phỏng vấn và có được công việc như mong đợi.
Các câu hỏi liên quan đến đặc thù công việc
65. Are you looking for full- or part-time work? – Bạn đang cần công việc toàn thời gian hay bán thời gian?
66. Are you looking for a day or night job? – Bạn đang tìm công việc làm ban ngày hay ban tối?
67. Are you seeking a permanent or temporary position? – Bạn đang tìm công việc ổn định hay công việc tạm thời?
68. Can you work weekends? – Bạn có thể làm việc vào cuối tuần không?
69. Are you willing to work overtime? Bạn có muốn làm thêm ngoài giờ làm chính không?
70. Can you work nights? – Bạn có thể làm việc vào buổi tối không?
71. Are you willing to travel? – Bạn có muốn đi công tác (khi đảm nhiệm công việc này) không?
72. Are you willing to relocate? – Bạn có thể di chuyển nhiều chỗ khi làm công việc này không?
73. Do you have a driver’s licence? – Bạn có bằng lái xe không?
74. Do you like working with the public? – Bạn có thích làm việc với công chúng?
75. Do you like working with numbers? – Bạn có thích làm việc nhóm không?
76. How are your writing skills? – Kỹ năng viết của bạn như thế nào?
77. How’s your spelling? – Tên bạn phát âm như thế nào?
78. What computer programs are you familiar with? – Bạn đã quen sử dụng những chương trình máy tính nào?
79. Do you know any foreign languages? – Bạn biết bao nhiêu ngoại ngữ?
80. Have you worked in a multicultural environment before? – Bạn có từng làm việc trong môi trường đa văn hóa trước đó không?
81. How do you relate to people from diverse cultures? – Bạn có bà con họ hàng nào với người ở các nền văn hóa khác không?
Các câu hỏi về lương
82. What are your salary expectations? – Mức lương mong muốn của bạn là gì?
83. What salary do you want to earn? – Bạn muốn kiếm bao nhiêu tiền? – Tương tự này tương tự như câu hỏi số 81.
84. What kind of compensation are you looking for? – Bạn muốn nhận được những phúc lợi gì (từ công việc này)?
Các câu hỏi về người lãnh đạo
85. Do you consider yourself a leader? – Bạn có nghĩ rằng mình có thể làm một người lãnh đạo?
86. What leadership or managerial positions have you held? – Vị trí lãnh đạo hay quản lý nào bạn đã từng đảm nhiệm?
Các câu hỏi về tính làm việc độc lập
87. Do you like working alone? – Bạn có thích làm việc độc lập một mình?
88. How well do you work independently? Bạn làm việc độc lập một mình có tốt không?
89. How do you feel about working by yourself? Bạn nghĩ sao nếu bạn phải làm việc một mình?
Các câu hỏi về làm việc theo nhóm
90. Are you a team player? – Bạn có phải là người làm việc có tính đồng đội?
91. Do you work well with others? – Bạn có làm việc tốt với những người khác không? – Tương tự như câu hỏi số 89.
92. What strengths would you bring to a team? – Điểm mạnh của bạn khi làm việc theo nhóm là gì?
93. Do you prefer working on a team or by yourself? – Bạn thích làm việc theo nhóm hay làm việc độc lập?
Các câu hỏi về tham chiếu
94. May we contact your previous employers? – Chúng tôi có thể liên lạc với người chủ trước của bạn không?
95. Can we contact your references? – Chúng tôi có thể liên lạc với những người tham chiếu mà bạn cung cấp không?
Các câu hỏi bạn có thể hỏi người phỏng vấn bạn
96. If you were to offer me the job, how soon would you want me to start? – Nếu tôi có thể làm công việc này, bao giờ tôi có thể bắt đầu làm việc?
97. When could I expect to hear from you? – Khi nào tôi có thể biết kết quả của cuộc phỏng vấn này?
98. Are there any further steps in the interview process? – Sau cuộc phỏng vấn này liệu có thêm vòng phỏng vấn tiếp theo không?
99. What are the major responsibilities of this position? – Nhiệm vụ chính của tôi khi làm công việc này là gì?
100. Are there possibilities for advancement? – Tôi có cơ hội thăng tiến khi đảm nhiệm công việc này không?
Nguyễn Mai – Nguồn: EV
Nguồn:
Bài viết được thành viên sưu tầm và đăng tại:
ChaMeCuaCon.com – Trang web chia sẻ kinh nghiệm về sức khỏe và làm đẹp.